Hotline
0988 866 196 / 0966 399 628
Thông số kĩ thuật:Máy phân loại màu gạo Độ chính xác phân loại Hơn 99,7% (tạp chất nhỏ hơn 2%) Hơn 99,8% ((tạp chất nhỏ hơn 1%) Ghi chú: phương pháp tính toán và phân loại chính xác như dưới đây. Tỷ lệ từ chối Ít hơn 1: 3 (tạp chất nhỏ hơn 2%) Ghi ch
Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật
Độ chính xác phân loại |
Hơn 99,7% (tạp chất nhỏ hơn 2%) Hơn 99,8% ((tạp chất nhỏ hơn 1%) Ghi chú: phương pháp tính toán và phân loại chính xác như dưới đây. |
Tỷ lệ từ chối |
Ít hơn 1: 3 (tạp chất nhỏ hơn 2%) Ghi chú: định nghĩa tỷ lệ loại bỏ và phương pháp tính toán như dưới đây. |
Nguồn điện áp |
220V AC ± 5%.
|
Sức ép |
0,6-0,7 MPa.
|
Tiêu thụ không khí |
Tối đa3.0 m3 / phút (không khí không dầu và nước, không khí khô).Nếu sử dụng thêm thiết bị làm sạch, lưu lượng gió là 60 m3 / phút. |
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
10-35 ℃ (nhiệt độ lý tưởng).
|
Quan sát |
Độ chính xác phân loại và tỷ lệ loại bỏ sẽ khác nhau tùy thuộc vào nguyên liệu thô và hàm lượng tạp chất. |