Hotline
0988 866 196 / 0966 399 628
GF - loại tách: chủ yếu được sử dụng để tách tất cả các loại nhũ tương khó tách, đặc biệt thích hợp cho chênh lệch mật độ hai pha của chất lỏng, tách chất lỏng (chênh lệch trọng lượng riêng lớn hơn 0,1%) và chứa một lượng nhỏ tạp chất của chất lỏng,
Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật
GF - loại tách: chủ yếu được sử dụng để tách tất cả các loại nhũ tương khó tách, đặc biệt thích hợp cho chênh lệch mật độ hai pha của chất lỏng, tách chất lỏng (chênh lệch trọng lượng riêng lớn hơn 0,1%) và chứa một lượng nhỏ tạp chất của chất lỏng, chất lỏng, chất rắn ba- tách pha. Tách các sản phẩm dầu, dầu biến thế, tách nước và tẩy sáp dầu ăn, dầu tuabin, dầu diesel sinh học, nhựa than đá, dầu bôi trơn, dầu nhiên liệu hàng hải, dầu làm nguội; Tách các loại xi-rô khác nhau; Tách máu toàn phần - tách huyết tương và tế bào máu từ máu toàn phần; Tách chế phẩm sinh học; Tách dầu-nước, xử lý nước thải, v.v.
GQ - máy ly tâm hình ống làm rõ:chủ yếu được sử dụng để tách tất cả các loại huyền phù khó tách, đặc biệt là để tách chất lỏng rắn với nồng độ thấp, độ nhớt lớn, hạt rắn mịn và sự khác biệt nhỏ về trọng lượng riêng giữa chất rắn và chất lỏng.
Mục | GQ(F)L45 | GQ(F)L75 | GQ(F)L105 | GQ(F)L125 | GQ(F)L150 | |
Cái bát | Đường kính trong/mm | 45 | 75 | 105 | 125 | 145 |
Chiều cao hiệu dụng/mm | 280 | 430 | 730 | 735 | 700 | |
Dung tích trầm tích/L | 0,45 | 2 | 5,5 | 7,5 | 10 | |
Tốc độ quay r/min |
28000 | 20000 | 16000 |
15000 | 14000 | |
tối đa. hệ số phân tách | 19800 | 16770 | 15025 |
15500 | 15570 | |
động cơ |
Công suất/kw | 0,6 |
1,5 | 2.2 | 4.0 | 3.0 |
Tốc độ quay r/min | 4500 | 2840 |
2880 | 2890 | 2880 | |
ống làm mát |
Diện tích tản nhiệt/m2 | 0,5 | 0,5 |
1.3 | 0,55 | |
Áp suất/Mpa | 1 | 1 | 1 | <2.4 |
1. Tách mạnh, cấu trúc đơn giản, vận hành và bảo trì thuận tiện.
2. Tiêu thụ điện năng thấp, nhỏ trên mặt đất.
3. Tốc độ cao, mạnh về hệ số phân tách, tiếng ồn nhỏ.
4. Thích nghi trong vật liệu với nhiệt độ cao hoặc thấp.
Các ứng dụng:
1. Nghiên cứu y sinh:
Tách và tinh chế tế bào: được sử dụng để phân lập và tinh chế các loại tế bào khác nhau từ các mẫu sinh học, chẳng hạn như tế bào máu, vi khuẩn, nấm, v.v.
Chiết xuất và tinh chế DNA/RNA: được sử dụng để chiết xuất và tinh chế DNA hoặc RNA từ các mẫu mô, nuôi cấy vi khuẩn, máu, v.v., chẳng hạn như tiền xử lý trước phản ứng chuỗi polymerase (PCR).
- Tinh sạch protein: Dùng để phân lập và tinh sạch các protein đích như enzyme, kháng thể,... từ dịch ly giải tế bào.
2. Hóa phân tích và Khoa học môi trường:
Phân tích vết: Để làm giàu và tách các chất gây ô nhiễm vết trong các mẫu môi trường, chẳng hạn như các mẫu trong nước, đất và không khí.
- Tiền xử lý mẫu phân tích: để làm sạch và cô đặc mẫu trong phân tích sinh hóa, nghiên cứu độc chất và quan trắc môi trường.
3. Ngành Thực phẩm và Đồ uống:
- Kiểm nghiệm ATTP: để làm giàu và tách các vi sinh vật có hại (như vi khuẩn, nấm) trong mẫu thực phẩm để kiểm nghiệm, giám sát ATTP.
- Phân tích thành phần thực phẩm: dùng để tách các thành phần trong mẫu nước giải khát và thực phẩm như dầu, đạm, đường…
4. Nghiên cứu hàn lâm và ứng dụng trong phòng thí nghiệm:
- Thí nghiệm sinh học phân tử: dùng để tinh sạch DNA/RNA trước PCR, cắt và tinh sạch gel, tách enzyme và chất phản ứng,...
- Nghiên cứu protein: Dùng để xử lý và tách mẫu trong các thí nghiệm về biểu hiện, tinh chế, kết tinh protein, v.v.